Quận Washington, Ohio
Giao diện
Quận Washington, Ohio | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Ohio | |
Vị trí của tiểu bang Ohio trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 27 tháng 7, 1788[1] |
---|---|
Quận lỵ | Marietta |
TP lớn nhất | Marietta |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
640 mi² (1.658 km²) 635 mi² (1.645 km²) 5 mi² (13 km²), 0.78% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
63.251 100/dặm vuông (38/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.co.washington.oh.us | |
Đặt tên theo: George Washington | |
[1] |
Quận Washington là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Marietta6. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 63.251 người2. Quận được đặt tên theo tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên George Washington.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 1658 km2, trong đó có 13 km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Noble (bắc)
- Quận Monroe (đông bắc)
- Quận Tyler, Tây Virginia (đông)
- Quận Pleasants, Tây Virginia (đông nam)
- Quận Wood, Tây Virginia (nam)
- Quận Athens (tây nam)
- Quận Morgan (tây bắc)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1800 | 5.427 | — | |
1810 | 5.991 | 104% | |
1820 | 10.425 | 740% | |
1830 | 11.731 | 125% | |
1840 | 20.823 | 775% | |
1850 | 29.540 | 419% | |
1860 | 36.268 | 228% | |
1870 | 40.609 | 120% | |
1880 | 43.244 | 65% | |
1890 | 42.380 | −20% | |
1900 | 48.245 | 138% | |
1910 | 45.422 | −59% | |
1920 | 43.049 | −52% | |
1930 | 42.437 | −14% | |
1940 | 43.537 | 26% | |
1950 | 44.407 | 20% | |
1960 | 51.689 | 164% | |
1970 | 57.160 | 106% | |
1980 | 64.266 | 124% | |
1990 | 62.254 | −31% | |
2000 | 63.251 | 16% |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ohio County Profiles: Washington County” (PDF). Ohio Department of Development. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2007.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quận Washington, Ohio. |